Lấy danh sách các ổ đĩa trong hệ thống
1 2 3 4 5 6 |
File[] drives = File.listRoots(); if (drives != null && drives.length > 0) { for (File aDrive : drives) { System.out.println(aDrive); } } |
Nếu hệ điều hành là Windows thì sẻ hiện lên các ổ đĩa như C:\, D:\…
Nếu là Linux, Unix thì sẻ hiện lên \(root)
Lấy thông tin mô tả của từng ổ đĩa
1 2 |
FileSystemView fsv = FileSystemView.getFileSystemView(); String driveType = fsv.getSystemTypeDescription(aDrive); |
Lấy tổng không gian đĩa và khỏang không gian trống của từng ổ đĩa
Windows
1 2 3 4 |
File aDrive = new File("C:"); long freeSpace = aDrive.getFreeSpace(); long totalSpace = aDrive.getTotalSpace(); |
Linux
1 2 |
File aDrive = new File("\\"); long freeSpace = aDrive.getFreeSpace(); long totalSpace = aDrive.getTotalSpace(); |
Code ví dụ tổng hợp các phần khi nảy
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 |
public class DrivesListingExample { public static void main(String[] args) { FileSystemView fsv = FileSystemView.getFileSystemView(); File[] drives = File.listRoots(); if (drives != null && drives.length > 0) { for (File aDrive : drives) { System.out.println("Drive Letter: " + aDrive); System.out.println("\tType: " + fsv.getSystemTypeDescription(aDrive)); System.out.println("\tTotal space: " + aDrive.getTotalSpace()); System.out.println("\tFree space: " + aDrive.getFreeSpace()); System.out.println(); } } } } |